Chú thích Kenzie

  1. (tiếng Hàn) “Isak N Jiyeon”. SM Entertainment. Ngày 3 tháng 9 năm 2002. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  2. (tiếng Hàn) “Time To Begin”. Mnet. Ngày 30 tháng 5 năm 2003. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  3. (tiếng Hàn) “Atlantis Princess”. Daum Music. Ngày 30 tháng 5 năm 2003. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  4. (tiếng Hàn) “Milky Way”. Mnet. Ngày 30 tháng 5 năm 2003. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  5. (tiếng Hàn) “I Kiss”. Mnet. Ngày 15 tháng 6 năm 2004. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  6. 1 2 (tiếng Hàn) “My Name (Album)”. Daum Music. Ngày 15 tháng 6 năm 2004. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  7. (tiếng Hàn) “My Name”. Mnet. Ngày 15 tháng 6 năm 2004. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  8. (tiếng Hàn) “Hotmail”. 가사집 (House Of Lyrics). Ngày 2 tháng 7 năm 2004. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  9. (tiếng Hàn) “Lollipop”. 가사집 (House Of Lyrics). Ngày 2 tháng 7 năm 2004. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  10. (tiếng Hàn) “Tri-Angle”. Daum Music. Ngày 13 tháng 10 năm 2004. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  11. (tiếng Hàn) “Garden In The Air”. Mnet. Ngày 23 tháng 6 năm 2005. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  12. 1 2 (tiếng Hàn) “Girls On Top”. Daum Music. Ngày 23 tháng 6 năm 2005. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  13. 1 2 3 (tiếng Hàn) “BoA Official Website”. SM Entertainment. Ngày 19 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  14. (tiếng Hàn) “Moto”. Mnet. Ngày 23 tháng 6 năm 2005. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  15. (tiếng Hàn) “One”. Mnet. Ngày 5 tháng 9 năm 2005. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  16. (tiếng Hàn) “Show Me Your Love (bài hát)”. Mnet. Ngày 15 tháng 12 năm 2005. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  17. (tiếng Hàn) “Show Me Your Love”. Daum Music. Ngày 15 tháng 12 năm 2005. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  18. MIAK Monthly Chart, December 2005
  19. (tiếng Hàn) “People Say”. Mnet. Ngày 16 tháng 1 năm 2003. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  20. (tiếng Hàn) “Red Sun”. Mnet. Ngày 20 tháng 6 năm 2006. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  21. (tiếng Hàn) “Oasis”. Mnet. Ngày 20 tháng 6 năm 2006. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  22. (tiếng Hàn) “Phantom”. Mnet. Ngày 2 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  23. (tiếng Hàn) “Remember”. Mnet. Ngày 2 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  24. (tiếng Hàn) “Dotch”. Mnet. Ngày 12 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  25. (tiếng Hàn) “Just You”. Mnet. Ngày 12 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  26. (tiếng Hàn) “When We'll Be Together”. Mnet. Ngày 12 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  27. (tiếng Hàn) “One More Time, OK?”. Mnet. Ngày 4 tháng 5 năm 2003. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  28. 1 2 (tiếng Hàn) “One More Time, OK? (Album)”. Daum Music. Ngày 4 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  29. (tiếng Hàn) “Sweet Emotion”. Mnet. Ngày 4 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  30. (tiếng Hàn) “Aircity OST”. Daum Music. Ngày 14 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  31. (tiếng Hàn) “One Day”. Mnet. Ngày 14 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  32. (tiếng Hàn) “Hate U, Love U”. Mnet. Ngày 20 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  33. 1 2 (tiếng Hàn) “Don't Don”. Daum Music. Ngày 20 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  34. (tiếng Hàn) “The Girl Is Mine”. Mnet. Ngày 20 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  35. (tiếng Hàn) “Into The New World”. Mnet. Ngày 1 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  36. 1 2 (tiếng Hàn) “Girls' Generation”. Daum Music. Ngày 1 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  37. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 “Gaon Chart” (bằng tiếng Triều Tiên). Gaon Chart. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  38. (tiếng Hàn) “Merry-Go Round”. Mnet. Ngày 1 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  39. (tiếng Hàn) “On DECEMBER 27th”. Mnet. Ngày 10 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  40. 1 2 (tiếng Hàn) “2007 Winter SMTown - Only Love”. Daum Music. Ngày 10 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  41. (tiếng Hàn) “첫눈이 와 (On The First Snow)”. Mnet. Ngày 10 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  42. (tiếng Hàn) “Me”. Mnet. Ngày 23 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  43. (tiếng Hàn) “Haptic Motion”. Mnet. Ngày 8 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  44. (tiếng Hàn) “Real”. Mnet. Ngày 22 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  45. (tiếng Hàn) “Sunny”. Mnet. Ngày 5 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  46. (tiếng Hàn) “Graze”. Mnet. Ngày 28 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  47. (tiếng Hàn) “Rainbow”. Mnet. Ngày 26 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  48. (tiếng Hàn) “Way To Go”. Mnet. Ngày 9 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  49. (tiếng Hàn) “Angela”. Mnet. Ngày 12 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  50. (tiếng Hàn) “HaHaHa”. Mnet. Ngày 14 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  51. (tiếng Hàn) “Señorita”. Mnet. Ngày 25 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  52. (tiếng Hàn) “Girlfriend”. Mnet. Ngày 29 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  53. (tiếng Hàn) “LaChaTa (Intro)”. Youtube. Ngày 6 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  54. (tiếng Hàn) “La Cha Ta”. Mnet. Ngày 1 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  55. (tiếng Hàn) “Only U”. Mnet. Ngày 30 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  56. (tiếng Hàn) “JoJo”. Mnet. Ngày 22 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  57. 1 2 3 “Gaon Chart” (bằng tiếng Triều Tiên). Gaon Chart. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  58. (tiếng Hàn) “Oh!”. Mnet. Ngày 25 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  59. (tiếng Hàn) “Bonamana”. Daum Music. Ngày 10 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  60. (tiếng Hàn) “Super Junior Official Website”. SM Entertainment. Ngày 19 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  61. 1 2 3 4 “Gaon Chart” (bằng tiếng Triều Tiên). Gaon Chart. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  62. (tiếng Hàn) “Lucifer”. Daum Music. Ngày 19 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  63. (tiếng Hàn) “SHINee Official Website”. SM Entertainment. Ngày 19 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  64. “Gaon Chart” (bằng tiếng Triều Tiên). Gaon Chart. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  65. (tiếng Hàn) “One More Chance”. Mnet. Ngày 11 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  66. “Gaon Chart” (bằng tiếng Triều Tiên). Gaon Chart. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  67. (tiếng Hàn) “Storm”. Mnet. Ngày 3 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  68. (tiếng Hàn) “A-Cha”. Daum Music. Ngày 19 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  69. (tiếng Hàn) “Oscar”. Mnet. Ngày 19 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  70. (tiếng Hàn) “The Boys”. Music Daum. Ngày 19 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  71. 1 2 (tiếng Hàn) “Stranger”. Mnet. Ngày 18 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  72. “Shinee Japanese Discography on ORICON STYLE” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2010. 
  73. (tiếng Hàn) “Diamond”. Mnet. Ngày 13 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  74. (tiếng Hàn) “OMG”. Mnet. Ngày 29 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2012. 
  75. (tiếng Hàn) “Jet”. Mnet. Ngày 29 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2012. 
  76. “Gaon Chart” (bằng tiếng Triều Tiên). Gaon Chart. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  77. (tiếng Hàn) “Bittersweet”. Mnet. Ngày 1 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2012. 
  78. (tiếng Hàn) “Close”. Mnet. Ngày 6 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2012. 
  79. 1 2 “Gaon Chart” (bằng tiếng Triều Tiên). Gaon Chart. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  80. (tiếng Hàn) “Express 999”. Mnet. Ngày 1 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2013. 
Điều hành
Lee Soo-man (sáng lập và chủ tịch)
Nghệ sĩ
Nghệ sĩ solo
Nhóm nhạc
Cựu nghệ sĩ
Nhạc công, nhạc sĩ, vũ sư
Diễn viên
Chuyến lưu diễn
Công ty con
Bài viết liên quan